forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.0 KiB
Markdown
25 lines
1.0 KiB
Markdown
|
# Đã làm hại ta nhiều lắm
|
||
|
|
||
|
“đã làm nhiều điều xấu nghịch cùng ta” hoặc “đã làm những điều gây hại cho ta”
|
||
|
|
||
|
# Con cũng phải cảnh giác người đó
|
||
|
|
||
|
"Chính mình con cũng phải đề phòng người” hoặc “Chính mình con cũng phải rất cẩn thận với người” hoặc “Con phải tự bảo vệ mình khỏi người”
|
||
|
|
||
|
# Hắn… của hắn…hắn… hắn
|
||
|
|
||
|
Tất cả đều chỉ về A-léc-xan-đơ.
|
||
|
|
||
|
# Hắn quyết liệt chống đối lời rao giảng của chúng ta
|
||
|
|
||
|
"Hắn nỗ lực hết sức để chống đối lời giảng của chúng ta” hoặc “hắn kiên quyết phản đối lời rao giảng của chúng ta”
|
||
|
|
||
|
# Không ai ủng hộ ra, nhưng tất cả đều rời bỏ ta
|
||
|
|
||
|
"không ai ở lại đặng giúp ta. Thay vào đó, tất cả đều rời bỏ ta”
|
||
|
|
||
|
# Nguyện những điều đó không kể nghịch cùng họ
|
||
|
|
||
|
"Ta không muốn Đức Chúa Trời trừng phạt những tín hữu đó vì đã rời bỏ ta”
|
||
|
|