forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.8 KiB
Markdown
29 lines
1.8 KiB
Markdown
|
# Thông tin chung:
|
||
|
|
||
|
An-ne tiếp tục hát ngợi khen Đức Giê-hô-va. Bà hát như thể những người khác đang lắng nghe mình. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# không một chút kiêu ngạo
|
||
|
|
||
|
"không một lời ngạo mạn nào”
|
||
|
|
||
|
# mọi hành động đều được Ngài cân nhắc
|
||
|
|
||
|
Có thể chuyển sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Ngài cân nhắc mọi hành động của con người” hoặc “Ngài hiểu rõ tại sao người ta lại làm thế” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Cây cung của người dũng sĩ bị gãy
|
||
|
|
||
|
Ý nghĩa khả thi: 1) những cây cung đó bị gãy hoặc 2) những người mang cung đó bị ngăn cấm không được hành động. Tham khảo cách dịch: “Những người dũng sĩ bắn cung không được hành động”
|
||
|
|
||
|
# Cây cung của người dũng sĩ bị gãy
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch câu nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va bẻ gãy cũng tên của những người dũng sĩ” hoặc “Đức Giê-hô-va khiến cả người mạnh nhất bị yếu sức” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# những người trượt chân thắt lưng bằng sức mạnh
|
||
|
|
||
|
Ẩn dụ nầy có nghĩa là họ sẽ không còn bị vấp ngã nữa, nhưng sức lực của họ sẽ như một sợi dây nịt lực, gắn bó chặt chẽ, ở mãi với họ. Tham khảo cách dịch: “nhưng Ngài khiến những người trượt chân trở nên mạnh mẽ” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# mặc lấy… dây nịt lưng
|
||
|
|
||
|
Đây là một từ chung để chỉ về việc buộc một vật gì đó quanh hông để chuẩn bị làm việc.
|
||
|
|