forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
845 B
Markdown
13 lines
845 B
Markdown
|
# Trong những trường hợp nầy, anh em hay chị em không bị ràng buộc với lời thề nguyện của mình
|
||
|
|
||
|
"trong những trường hợp như vậy, nguyện ước hôn nhân của các cặp vợ chồng tin Chúa không còn còn bắt buộc nữa” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# hỡi người làm vợ, biết đâu chị em sẽ cứu được chồng mình?
|
||
|
|
||
|
"chị em không nhận biết rằng biết đâu mình sẽ cứu được người chồng không tin Chúa của mình” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
||
|
|
||
|
# hỡi người làm chồng, biết đâu các ông sẽ cứu được vợ mình
|
||
|
|
||
|
"anh em không biết rằng biết đâu mình sẽ cứu được người vợ không tin Chúa của mình” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
||
|
|