forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.5 KiB
Markdown
37 lines
1.5 KiB
Markdown
|
# Hội thánh
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy đề cập đến Gai-út và nhóm tín đồ nhóm lại đặng thờ phượng Đức Chúa Trời.
|
||
|
|
||
|
# Đi-ô-trép
|
||
|
|
||
|
Ông là một thuộc viên của Hội thánh. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# là người thích đứng đầu Hội thánh
|
||
|
|
||
|
“người thích hành xử như lãnh đạo của Hội Thánh”
|
||
|
|
||
|
# không chấp nhận chúng tôi
|
||
|
|
||
|
Cụm từ “chúng tôi” đề cập đến Giăng và những người ở với ông, không bao gồm Gai-út. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive]])
|
||
|
|
||
|
# cách người dùng những lời độc ác nói những điều lố bịch chống lại chúng ta
|
||
|
|
||
|
“và cách người bịa ra những điều xấu xa về chúng ta”
|
||
|
|
||
|
# chính người
|
||
|
|
||
|
Từ “chính” nhấn mạnh rằng chính Đi-ô-trép làm những việc nầy. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rpronouns]])
|
||
|
|
||
|
# còn không không tiếp rước các anh em
|
||
|
|
||
|
“không hoan nghênh các anh em tín hữu”
|
||
|
|
||
|
# và ngăn cản những người muốn
|
||
|
|
||
|
Trong vế nầy, có những từ đã bị lược bỏ nhưng vẫn có thể hiểu được chúng trong câu. Cách dịch khác: “và người ngăn cản những người muốn tiếp rước các tín đồ” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
||
|
|
||
|
# và đuổi họ ra khỏi
|
||
|
|
||
|
“và người buộc họ ra khỏi”. Từ “họ” đề cập đến những người muốn hoan nghênh các tín đồ.
|
||
|
|