forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
939 B
Markdown
29 lines
939 B
Markdown
|
# Chúa Giê-xu phán với họ một ẩn dụ khác
|
||
|
|
||
|
"Chúa Giê-xu phán với đám đông một ẩn dụ khác" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parables]])
|
||
|
|
||
|
# Vương quốc thiên đàng giống như
|
||
|
|
||
|
Xem cách dịch ở câu 13:24
|
||
|
|
||
|
# Hạt cải
|
||
|
|
||
|
Một loại hạt rất nhỏ mọc lên thành cây lớn (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown]]
|
||
|
|
||
|
# Hạt ấy thật nhỏ nhất trong tất cả các hạt giống
|
||
|
|
||
|
Theo hiểu biết của người nghe thời bấy giờ thì hạt cải là loại hạt nhỏ nhất. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# Nhưng khi nó mọc lên
|
||
|
|
||
|
"Nhưng khi cây mọc lên"
|
||
|
|
||
|
# Trở thành cây
|
||
|
|
||
|
"trở thành một bụi cây lớn" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]] and [[rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown]]
|
||
|
|
||
|
# Chim trời
|
||
|
|
||
|
"chim" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|