forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.3 KiB
Markdown
21 lines
1.3 KiB
Markdown
|
# Câu nối:
|
||
|
|
||
|
Đức Chúa Trời tiếp tục hướng dẫn Môi-se về những vật trong Lều Hội Kiến.
|
||
|
|
||
|
# Bên ngoài bức màn phía trước bảng chứng ước
|
||
|
|
||
|
Cụm từ “hòm bảng chứng ước” tượng trưng cho cả bảng đá mà các điều luật đã được viết lên hoặc cái rương có đặt bảng đá đó ở trong. Những vật này được giữa trong nơi chí thánh, vốn là một căn phòng nằm phía sau bức màn trong Lều Hội Kiến. Tham khảo cách dịch: “Bên ngoài bức màn trước phía trước những bảng luật pháp của hòm bảng chứng ước” hoặc “bên ngoài bức màn nằm trước rương giao ước” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# bức màn
|
||
|
|
||
|
Đây là tấm vải dày được treo làm vách ngăn, chứ không bức màn mỏng treo cửa sổ.
|
||
|
|
||
|
# từ chiều tối cho đến sáng sớm
|
||
|
|
||
|
"từ lúc mặt trời lặn đến khi mặt trời mọc” hoặc “cả đêm”
|
||
|
|
||
|
# Đây sẽ là quy định đời đời trải qua mọi thế hệ của dân tộc các con
|
||
|
|
||
|
Câu này có nghĩa là họ và dòng dõi của họ phải vâng giữ mạng lệnh này mãi mãi. Xem cách bạn đã dịch cụm từ tương tự trong [LEV 3:17](../03/15.md).
|
||
|
|