forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.2 KiB
Markdown
29 lines
1.2 KiB
Markdown
|
# hai hoặc ba
|
||
|
|
||
|
"2 hoặc 3" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|
||
|
# Anh chị em nghĩ kẻ ấy không đáng bị hình phạt nặng nề hơn sao……ân điển?
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: "Đây là hình phạt nghiêm khắc. Nhưng hình phạt thậm chí sẽ còn nặng nề hơn cho người nào… ân điển!” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
||
|
|
||
|
# giày đạp Con Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
Từ này minh họa tính nghiêm trọng của việc xem thường Chúa Cứu Thế và công việc mà Ngài đã làm. Tham khảo cách dịch: “chối bỏ Con Đức Chúa Trời và công việc mà Ngài đã làm”
|
||
|
|
||
|
# giày đạp
|
||
|
|
||
|
"dẫm đạp”
|
||
|
|
||
|
# Con của Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
Đây là danh hiệu quan trọng dành cho Chúa Giê-xu. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/guidelines-sonofgodprinciples]])
|
||
|
|
||
|
# dòng huyết mà nhờ đó người đã được dâng lên cho Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: "huyết Đức Chúa Trời dùng để thánh hóa kẻ đó” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Thánh Linh của ân điển
|
||
|
|
||
|
"Thánh Linh của Đức Chúa Trời là Đấng ban cho ân điển”
|
||
|
|