forked from WA-Catalog/vi_tn
45 lines
1.6 KiB
Markdown
45 lines
1.6 KiB
Markdown
|
# Vậy hãy làm chết những ước muốn tội lỗi của anh em
|
||
|
|
||
|
Ẩn dụ này cho thấy những ước muốn tội lỗi cuối cùng phải hoàn toàn bị xử như một kẻ ác bị giết. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# ô uế
|
||
|
|
||
|
“hành vi ô uế”
|
||
|
|
||
|
# ham muốn
|
||
|
|
||
|
“dục vọng mạnh mẽ"
|
||
|
|
||
|
# và tham lam, tức là thờ thần tượng
|
||
|
|
||
|
“và tham lam, giống như sự thờ hình tượng” hoặc “không được tham lam, bởi vì điều đó cũng giống như việc thờ hình tượng” (Tham khảo bản dịch UDB)
|
||
|
|
||
|
# Vì những điều đó mà cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời giáng trên những đứa con không vâng phục
|
||
|
|
||
|
“cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời giáng trên những kẻ vô tín đã phạm những việc ấy” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Anh em cũng đã từng bước đi trong những điều này khi anh em sống bởi chúng
|
||
|
|
||
|
“Anh em đã từng sống theo những điều đó khi anh em tích cực tham gia vào những việc đó” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# cơn thạnh nộ
|
||
|
|
||
|
"sự giận dữ”
|
||
|
|
||
|
# sự giận dữ
|
||
|
|
||
|
"cơn giận dữ"
|
||
|
|
||
|
# những ý định xấu xa
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: “Sự gian ác của tấm lòng, đời sống và bản chất”
|
||
|
|
||
|
# lăng mạ
|
||
|
|
||
|
"phạm thượng” hoặc “báng bổ” hoặc “phỉ báng”. Lời nói chủ ý làm tổn thương hoặc hạ bệ người khác.
|
||
|
|
||
|
# lời nói đáng xấu hổ, bẩn thỉu
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: “lời nói tục tĩu”
|
||
|
|