forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
886 B
Markdown
21 lines
886 B
Markdown
|
# những kẻ gian dâm
|
||
|
|
||
|
Chỉ những người tuyên bố tin nơi Chúa Cứu Thế nhưng lại sống theo cách này.
|
||
|
|
||
|
# những kẻ gian dâm của thế giới này
|
||
|
|
||
|
Nhũng người đã chọn sống lối sống đồi bại, họ không phải là Cơ Đốc Nhân.
|
||
|
|
||
|
# kẻ tham lam
|
||
|
|
||
|
"những kẻ tham lam” hoặc “nhưng kẻ muốn có mọi thứ mà những người khác có”
|
||
|
|
||
|
# những kẻ lừa đảo
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này có nghĩa là những người “lừa gạt hoặc ăn gian tiền bạc hay của cải của người khác”
|
||
|
|
||
|
# để tránh xa những người nầy anh em sẽ cần phải ra khỏi thế gian
|
||
|
|
||
|
Trên thế gian này, không một nơi nào không có những việc làm như thế. Tham khảo cách dịch: “để tránh xa những loại người nầy, anh em sẽ phải tránh mọi người trên thế gian nầy”
|
||
|
|