forked from WA-Catalog/vi_tn
36 lines
1.5 KiB
Markdown
36 lines
1.5 KiB
Markdown
|
# Ngài vào dưới mái nhà của tôi
|
||
|
|
||
|
Cụm từ “dưới mái nhà của tôi” có nghĩa là “nhà tôi”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Phán một lời
|
||
|
|
||
|
Từ “lời” ở đây có nghĩa là ra lệnh.
|
||
|
Gợi ý dịch: "ban lệnh". (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Sẽ được lành
|
||
|
|
||
|
Có thể nói ở thể chủ động.
|
||
|
Gợi ý dịch: “sẽ trở nên mạnh khỏe”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Đặt dưới quyền
|
||
|
|
||
|
Có thể nói ở thể chủ động.
|
||
|
Gợi ý dịch: "dưới quyền của người khác”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Dưới quyền…dưới tôi
|
||
|
|
||
|
Ở “dưới” có nghĩa là ít quyền thế hơn, phải vâng theo mệnh lệnh của người có quyền thế hơn. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Quân lính
|
||
|
|
||
|
"những chiến sĩ chuyện nghiệp"
|
||
|
|
||
|
# Thật ta bảo các ngươi
|
||
|
|
||
|
"Ta bảo cho các con biết sự thật". Câu nầy thêm nhấn mạnh cho điều Chúa Giê-xu nói sau đó
|
||
|
|
||
|
# Ta chưa thấy ai có đức tin như vậy trong Y-sơ-ra-ên
|
||
|
|
||
|
Nhưng người nghe Chúa Giê-xu nghĩ rằng người Do Thái ở Y-sơ-ra-ên xưng là con của Đức Chúa Trời thì phải có đức tin lớn hơn bất kì người nào khác. Nhưng Chúa Giê-xu nói rằng đám đông đã sai, đức tin của viên đội trưởng còn lớn hơn. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|