forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
629 B
Markdown
37 lines
629 B
Markdown
|
# Ông cũng có nói
|
||
|
|
||
|
"Đa-vít cũng có nói"
|
||
|
|
||
|
# Chúa
|
||
|
|
||
|
Đa-vít đang nói với Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
# Trải qua sự rữa nát
|
||
|
|
||
|
"Để thân thể Ngài bị thối rữa"
|
||
|
|
||
|
# Trong thế hệ của Ngài
|
||
|
|
||
|
"Trong đời của Ngài"
|
||
|
|
||
|
# Phục vụ cho ý muốn của Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
"Phục vụ Đức Chúa Trời" hay "tìm cách làm vui lòng Đức Chúa Trời"
|
||
|
|
||
|
# Ông an giấc
|
||
|
|
||
|
"Ông qua đời"
|
||
|
|
||
|
# Nằm cùng các tổ phụ mình
|
||
|
|
||
|
"được chôn cất với các tổ phụ đã qua đời"
|
||
|
|
||
|
# Nhưng Ngài
|
||
|
|
||
|
"Nhưng Chúa Giê-xu"
|
||
|
|
||
|
# Không bị rữa nát
|
||
|
|
||
|
"Thân thể Ngài không bị rữa nát"
|
||
|
|