forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.1 KiB
Markdown
33 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# Thông tin tổng quát:
|
||
|
|
||
|
Đây là một sự kiện mới; bấy giờ là Ngày lễ Ngũ tuần.
|
||
|
|
||
|
# Họ đều họp lại một chỗ
|
||
|
|
||
|
Từ “họ” có thể chỉ về một nhóm khoảng 120 tín hữu nhóm họp với nhau như trong Lu-ca 1:15-26, bảo gồm cả mười hai sứ đồ.
|
||
|
|
||
|
# Bất ngờ
|
||
|
|
||
|
Từ này được sử dụng để biểu thị một sự kiện xảy ra thình lình.
|
||
|
|
||
|
# Có tiếng động từ trời
|
||
|
|
||
|
"Một tiếng động từ trời"
|
||
|
|
||
|
# Như tiếng gió thổi dữ dội
|
||
|
|
||
|
"như tiếng thổi của một cơn gió lớn” hay “như một cơn gió thổi rất mạnh”
|
||
|
|
||
|
# Cả căn nhà
|
||
|
|
||
|
Đây có thể là một căn nhà hay một tòa nhà.
|
||
|
|
||
|
# Những lưỡi như lửa
|
||
|
|
||
|
Ý nghĩa của nó có thể là 1) lưỡi trông giống như được làm từ lửa, hay 2) ngọn lửa nhỏ trông giống như cái lưỡi. Khi đốt ngọn lửa nhỏ chẳng hạn như một ngọn đèn thì ngọn lửa có thể có hình như một cái lưỡi.
|
||
|
|
||
|
# Nói những thứ tiếng khác
|
||
|
|
||
|
Đây là những thứ tiếng họ chưa từng biết.
|
||
|
|