forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
807 B
Markdown
21 lines
807 B
Markdown
|
# Cha
|
||
|
|
||
|
Đây là một danh hiệu quan trọng chỉ về Đức Chúa Trời.
|
||
|
|
||
|
# Tin Ta
|
||
|
|
||
|
Từ “tin” có nghĩa là chấp nhận hoặc tin lời người khác nói là đúng.
|
||
|
|
||
|
# Tin nơi việc
|
||
|
|
||
|
Từ “tin nơi” có nghĩa là tin rằng điều gì đó là có thật và hành động theo cách bày tỏ niềm tin đó.
|
||
|
|
||
|
# Cha ở trong Ta và Ta ở trong Cha
|
||
|
|
||
|
Đức Chúa Cha ở trong Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Con ở trong Đức Chúa Cha. Vì là những thân vị của Đức Chúa Trời, Cha và Con đều là một Đức Chúa Trời, cùng với Đức Thánh Linh.
|
||
|
|
||
|
# Tay họ
|
||
|
|
||
|
"bị bắt trong tay họ.” Cụm từ này có nghĩa là rơi vào một vị trí dễ tổn thương hoặc không an toàn và có thể bị tóm bắt
|
||
|
|