forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.4 KiB
Markdown
33 lines
1.4 KiB
Markdown
|
# Thông tin bối cảnh:
|
||
|
|
||
|
Trong thời gian đó và địa điểm đó, Giô-tham đang đưa ra lời thỉnh cầu về tình cảnh nầy.
|
||
|
|
||
|
# và nhớ rằng cha tôi đã đánh trận vì các ông... ra khỏi tay của Mi-đi-an
|
||
|
|
||
|
Ở đây, Giô-tham đang bày tỏ rằng ông không thể tin dân Si-chem đã đối xử tệ bạc với Ghi-đê-ôn cùng gia đình ông như thế kể cả sau khi Ghi-đê-ôn đã chiến đấu để cứu dân Si-chem.
|
||
|
|
||
|
# ra khỏi tay của Mi-đi-an
|
||
|
|
||
|
Ở đây, “tay” tượng trưng cho quyền lực hoặc quyền kiểm soát. Tham khảo cách dịch: “ra khỏi quyền của dân Mi-đi-an” hoặc “khỏi dân Mi-đi-an” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# các ông đã nổi lên chống lại
|
||
|
|
||
|
Đây là một cách diễn đạt. Tham khảo cách dịch: “các ông đã chống đối” hoặc “các ông đã nổi loạn chống lại” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# nhà cha tôi
|
||
|
|
||
|
Ở đây, "nhà” đại diện cho gia đình. Tham khảo cách dịch: “gia đình của cha tôi” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# bảy mươi
|
||
|
|
||
|
"70" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|
||
|
# một tảng đá
|
||
|
|
||
|
"1 tảng đá" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|
||
|
# nữ tì của người
|
||
|
|
||
|
Ở đây, "của người” chỉ về Ghi-đê-ôn.
|
||
|
|