forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.9 KiB
Markdown
33 lines
1.9 KiB
Markdown
|
# nàng hầu khôn ngoan nhất
|
||
|
|
||
|
“công chúa” là con gái của vua, nhưng “công chúa” cũng có thể chỉ những nữ cố vấn cho gia đình của nhà vua. Tham khảo cách dịch: “những người nữ khôn ngoan nhất”
|
||
|
|
||
|
# chính bà cũng tự cho mình câu trả lời tương tự
|
||
|
|
||
|
"bà cũng tự nhủ như vậy”
|
||
|
|
||
|
# Chẳng phải chúng đã tìm được và phân chia chiến lợi phẩm đó sao?
|
||
|
|
||
|
Bà dùng một câu hỏi để nhấn mạnh rằng họ tin rằng những việc đó đã xảy ra. Tham khảo cách dịch: “Chắc hẳn chúng đã chiếm được rất nhiều chiến lợi phẩm đến nỗi phải mất một thời gian dài để chia chác.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
||
|
|
||
|
# Một, hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh…. của những người chiếm được chiến lợi phẩm
|
||
|
|
||
|
Bà dùng câu hỏi để nhấn mạnh họ tin rằng điều đó nhất định đã xảy ra. Tham khảo cách dịch: “Phải có một hoặc hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh… của những người chiếm được chiến lợi phẩm” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
||
|
|
||
|
# Một hoặc hai thiếu nữ cho mỗi chiến binh
|
||
|
|
||
|
Ở đây, "tử cung” đại diện cho một thiếu nữ. Mẹ của Si-sê-ra tin rằng những chiến binh của Si-sê-ra đã bắt giữ được rất nhiều phụ nữ. Tham khảo cách dịch: “Mỗi chiến binh sẽ nhận được một hoặc hai người nữ” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||
|
|
||
|
# vải nhuộm
|
||
|
|
||
|
"vải nhuộm màu” hoặc “những bộ quần áo nhuộm màu”
|
||
|
|
||
|
# thêu
|
||
|
|
||
|
"khâu tỉ mỉ”
|
||
|
|
||
|
# cho cổ của những người chiến thắng
|
||
|
|
||
|
Ở đây, "cổ” đại diện cho những người lính của Si-sê-ra. Tham khảo cách dịch: “cho những người lính chiến thắng đeo” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||
|
|