forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
2.2 KiB
Markdown
37 lines
2.2 KiB
Markdown
|
# Thông tin bối cảnh:
|
||
|
|
||
|
Bài ca của Đê-bô-ra và Ba-rác tiếp tục với thơ ca. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/writing-poetry]])
|
||
|
|
||
|
# Các núi rúng động
|
||
|
|
||
|
Điều này có thể đề cập đến những trận động đất và gây ấn tượng rằng những ngọn núi đó rúng động bởi vì chúng rất sợ Đức Giê-hô-va. Tham khảo cách dịch: “Các núi run sợ” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-personification]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# trước mặt Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
Ở đây, "mặt” chỉ về sự hiện diện của Đức Giê-hô-va. Tham khảo cách dịch: “trong sự hiện diện của Đức Giê-hô-va” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# cả núi Si-nai cũng run rẩy
|
||
|
|
||
|
Khi xưa, lúc Môi-se và Y-sơ-ra-ên ở trên núi Si-nai, núi đã rúng động. Tham khảo cách dịch: “ngày xưa, núi Si-nai cũng run rẩy” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# Trong thời của
|
||
|
|
||
|
Ở đây, "thời” đại diện cho một quãng thời gian dài. Tham khảo cách dịch: “Trong suốt cả cuộc đời của” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Sam-ga ... A-nát ... Gia-ên
|
||
|
|
||
|
Đây đều là tên gọi của nhiều người. Xem cách bạn đã dịch tên gọi Sam-ga và A-nát trong [JDG 3:31](../03/31.md) và Gia-ên trong [JDG 4:18](../04/17.md). (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# con trai của A-nát
|
||
|
|
||
|
Cha của Sam-ga được đề cập để hỗ trợ nhận diện Sam-ga và thời gian người sống. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/writing-background]])
|
||
|
|
||
|
# những đường cái bị bỏ hoang
|
||
|
|
||
|
Có thể chuyển sang thể chủ động và bạn có thể nói rõ lí do tại sao những con đường đó lại bị bỏ hoang. Tham khảo cách dịch: “người đã không còn dùng đến những đường cái nữa, bởi vì họ sợ kẻ thù của dân Y-sơ-ra-ên” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# các lối quanh co
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này chỉ về những con đường nhỏ hơn mà ít người đi trên đó hơn.
|
||
|
|