forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
335 B
Markdown
17 lines
335 B
Markdown
|
# Ngài đi
|
||
|
|
||
|
"Chúa Giê-xu đi"
|
||
|
|
||
|
# Trừ khi con uống
|
||
|
|
||
|
"trừ khi con uống chén đau thương nầy"
|
||
|
|
||
|
# Cha của con
|
||
|
|
||
|
Đây là một danh hiệu uy quyền của Đức Chúa Trời mô tả mối liên hệ giữa Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu.
|
||
|
|
||
|
# Mắt họ đã nặng trĩu
|
||
|
|
||
|
"họ rất buồn ngủ" (Xem: Idiom)
|
||
|
|