forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
625 B
Markdown
21 lines
625 B
Markdown
|
# Câu Liên kết:
|
||
|
|
||
|
Chúa Giê-xu tiếp tục giảng ở các nhà hội khác trong xứ Giu-đê
|
||
|
|
||
|
# Vừa rạng sáng
|
||
|
|
||
|
"Khi mặt trời mọc" hay "lúc bình minh"
|
||
|
|
||
|
# nơi vắng vẻ
|
||
|
|
||
|
"nơi hoang vắng" hay "nơi không có ai sinh sống" hoặc "nơi không có người"
|
||
|
|
||
|
# Qua các thành phố khác
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là "đến với những người ở các thành khác"
|
||
|
|
||
|
# Đây chính là lí do mà ta được sai đến đây
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch thành mệnh đề chủ động: "Đây chính là lí do Đức Chúa Trời đã sai ta đến đây"
|
||
|
|