forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
759 B
Markdown
25 lines
759 B
Markdown
|
# Thông Tin Tổng Quát:
|
||
|
|
||
|
Tiếp tục ẩn dụ về người chăn và chiên.
|
||
|
|
||
|
# bầy chiên được định để giết thịt
|
||
|
|
||
|
"bầy chiên sắp bị làm thịt."
|
||
|
|
||
|
# Cây gậy
|
||
|
|
||
|
Cây gậy là cây gỗ dùng cho nhiều mục đích khác nhau bao gồm việc chăn chiên. Gậy có thể có nhiều loại móc khác nhau ở đầu gậy.
|
||
|
|
||
|
# Ưa thích
|
||
|
|
||
|
Các bản khác dịch từ này là “ân điển” và “tốt đẹp”.
|
||
|
|
||
|
# Hợp nhất
|
||
|
|
||
|
Từ này mang ý nghĩa về tình anh em giữa hai miền Y-sơ-ra-ên, tức là vương quốc phía bắc và vương quốc phía nam.
|
||
|
|
||
|
# Ta đã hết kiên nhẫn với họ
|
||
|
|
||
|
Cách dịch khác: "Ta không thể chịu đựng những kẻ thuê ta chăn chiên được nữa."
|
||
|
|