forked from WA-Catalog/vi_tn
49 lines
1.9 KiB
Markdown
49 lines
1.9 KiB
Markdown
|
# Nhưng tôi không muốn làm điều gì mà không có sự ưng thuận của anh
|
|||
|
|
|||
|
"Nhưng tôi không muốn giữ người ở lại đây mà không có sự chấp thuận của anh” hoặc “Nhưng tôi muốn giữ người bên mình chỉ khi nào được anh đồng ý” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])
|
|||
|
|
|||
|
# của anh…anh
|
|||
|
|
|||
|
Những tại từ này ở đây đều ở dạng số ít, chỉ Phi-lê-môn. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-you]])
|
|||
|
|
|||
|
# để không một việc lành nào anh làm là vì tôi ép anh
|
|||
|
|
|||
|
Tham khảo cách dịch: “để anh sẽ làm việc đúng đắn, không phải vì tôi ép buộc anh”
|
|||
|
|
|||
|
# nhưng vì anh muốn làm điều đó
|
|||
|
|
|||
|
"nhưng vì anh thoải mái quyết định làm điều đúng”
|
|||
|
|
|||
|
# Có lẽ, lí do mà nó bị phân rẽ khỏi anh
|
|||
|
|
|||
|
Cụm từ bị động này có thể được dịch thành cụm từ chủ động: “Có lẽ lí do Đức Chúa Trời đem Ô-nê-sim xa anh” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|||
|
|
|||
|
# Có lẽ
|
|||
|
|
|||
|
“Có thể”
|
|||
|
|
|||
|
# trong ít lâu
|
|||
|
|
|||
|
"trong suốt thời gian này”
|
|||
|
|
|||
|
# hơn hẳn một nô lệ
|
|||
|
|
|||
|
"giá trị hơn một nô lệ nhiều”
|
|||
|
|
|||
|
# người anh em thân yêu
|
|||
|
|
|||
|
"người anh em yêu quý” hoặc “người anh em quý giá trong Chúa Cứu Thế”
|
|||
|
|
|||
|
# thì đối với anh càng thân thiết hơn biết bao
|
|||
|
|
|||
|
"thì người đối với anh còn có ý nghĩa nhiều hơn”
|
|||
|
|
|||
|
# trong mối quan hệ con người
|
|||
|
|
|||
|
Có thể nói rõ mối quan hệ con người này. Tham khảo cách dịch: “bởi vì nó là nô lệ của anh”. Tham khảo cách dịch: “như một con người” hoặc ‘trong tình người” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|||
|
|
|||
|
# và trong Chúa
|
|||
|
|
|||
|
Tham khảo cách dịch: “và như anh em trong Chúa” hoặc “và bởi vì người thuộc về Đức Chúa Trời”
|
|||
|
|