forked from WA-Catalog/vi_tn
41 lines
1.2 KiB
Markdown
41 lines
1.2 KiB
Markdown
|
# ngày sắm sửa
|
||
|
|
||
|
"ngày mà người ta sẵn sàng đón ngày yên nghỉ của người Do thái gọi là ngày Sa-bát" (UDB)
|
||
|
|
||
|
# ngày Sa-bát gần tới
|
||
|
|
||
|
"Mặt trời không bao lâu nữa thì lặn rồi, khởi sự ngày Sa-bát". Bình minh ở đây là một ẩn dụ nói tới chỗ bắt đầu của một ngày. Đối với người Do thái, ngày khởi sự lúc mặt trời lặn.
|
||
|
|
||
|
# từ xứ Ga-li-lê đến với Đức Chúa Giê-xu
|
||
|
|
||
|
"họ cùng đi với Chúa Giê-xu từ khu vực xứ Ga-li-lê"
|
||
|
|
||
|
# theo Giôsép
|
||
|
|
||
|
"theo sau Giôsép và những người ở với ông"
|
||
|
|
||
|
# xem mả
|
||
|
|
||
|
"mấy người đàn bà xem mả"
|
||
|
|
||
|
# cũng xem xác Ngài đặt thể nào
|
||
|
|
||
|
"mấy người đàn bà xem cách người ta đặt thi hài Chúa Giê-xu vào trong mả"
|
||
|
|
||
|
# Khi trở về
|
||
|
|
||
|
"mấy người đàn bà đi về nhà mình"
|
||
|
|
||
|
# sắm sửa những thuốc thơm và sáp thơm
|
||
|
|
||
|
"sửa soạn thuốc thơm và sáp thơm để sửa soạ thi hài Chúa Giê-xu đem chôn cất"
|
||
|
|
||
|
# họ nghỉ ngơi
|
||
|
|
||
|
"mấy người đàn bà không có lao động"
|
||
|
|
||
|
# theo luật lệ
|
||
|
|
||
|
"theo luật pháp của người Do thái" hay "như luật lệ của người Do thái buộc" hoặc "như bắt buộc bởi luật pháp do Môi-se ban ra"
|
||
|
|