forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.5 KiB
Markdown
29 lines
1.5 KiB
Markdown
|
# Nền tảng của Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
Có thể hiểu: 1) “Hội Thánh mà Đức Chúa Trời đã lập từ buổi ban đầu”; hoặc 2) “lẽ thật về Đức Chúa Trời” (Tham khảo bản dịch ULB) hoặc 3) “sự thành tín của Đức Chúa Trời”
|
||
|
|
||
|
# Người nào kêu cầu danh Chúa
|
||
|
|
||
|
"người nào xưng mình là tín hữu trong Chúa Cứu Thế”
|
||
|
|
||
|
# Tránh xa những điều bất chính
|
||
|
|
||
|
Có thể hiểu: 1) “không sống gian ác nữa” hoặc 2) “ngưng làm những điều sai trái”
|
||
|
|
||
|
# bình
|
||
|
|
||
|
Đây là từ dùng chung cho những vật như bát, dĩa và nồi mà người ta dùng để đựng đồ ở trên hoặc trong chúng. Nếu như ở bạn không có từ nào chỉ chung như vậy thì có thể dùng từ chỉ “bát” hoặc “nồi”. Đây là hình ảnh ẩn dụ chỉ con người.
|
||
|
|
||
|
# Tôn trọng… thấp hèn
|
||
|
|
||
|
Có thể hiểu: 1) “những dịp đặc biệt… những lúc bình thường” (Tham khảo bản dịch ULB); 2) “những việc làm công khai của những người lành… những việc kín giấu của những người lành”
|
||
|
|
||
|
# Tẩy sạch mình khỏi những việc làm ô uế
|
||
|
|
||
|
Có thể hiểu: 1) “phân rẽ mình ra khỏi những người ô uế”; 2) “làm cho mình trong sạch”
|
||
|
|
||
|
# Chiếc bình tôn trọng
|
||
|
|
||
|
"hữu ích cho những dịp quan trọng” hoặc “hữu ích cho những việc công khai mà những người lành làm”
|
||
|
|