forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
611 B
Markdown
13 lines
611 B
Markdown
|
# ai sẽ biện hộ cho người đó?
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch câu hỏi nầy thành một câu khẳng định. Tham khảo cách dịch: “Chắc chắn không một ai có thể biện hộ cho người đó” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
||
|
|
||
|
# biện hộ cho người đó
|
||
|
|
||
|
"cầu xin Đức Giê-hô-va thương xót người đó”
|
||
|
|
||
|
# lời của cha mình
|
||
|
|
||
|
Đây là phép hoán dụ trong đó lời nói đại diện cho chính người nói. Tham khảo cách dịch: “cha mình” hoặc “những điều cha mình nói” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|