forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.5 KiB
Markdown
25 lines
1.5 KiB
Markdown
|
# Từ họ sẽ xuất hiện đá góc nhà
|
||
|
|
||
|
"Đá góc nhà sẽ ra từ họ." Một nhà lãnh đạo uy quyền được ví như hòn đá móng của một tòa nhà. Cách dịch khác: "Một số hậu tự của họ sẽ là những người lãnh đạo uy quyền" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Từ họ sẽ xuất hiện cọc lều
|
||
|
|
||
|
"cọc lều sẽ ra từ họ." Những nhà lãnh đạo chủ chốt được ví như những cây cọc lớn để giữ lều. Cách dịch khác: "các nhà lãnh đạo hiệp nhất cả đất nước sẽ ra từ họ" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Từ họ sẽ xuất hiện cung nỏ chiến trận
|
||
|
|
||
|
"cung nỏ chiến trận sẽ ra từ họ." Các lãnh đạo quân sự được ví như cung nỏ dùng trong chiến trận. Cách dịch khác: "các nhà lãnh đạo quân sự sẽ ra từ họ" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Họ sẽ như những dũng sĩ
|
||
|
|
||
|
Cách dịch khác: "Họ sẽ mạnh mẽ trong chiến trận" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]])
|
||
|
|
||
|
# giày đạp quân thù trong trận chiến trong bùn đất ngoài đường phố
|
||
|
|
||
|
Cách dịch khác: "đánh bại kẻ thù hoàn toàn" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Và họ sẽ làm xấu hổ những người cưỡi ngựa chiến
|
||
|
|
||
|
Cách dịch khác: "và họ sẽ đánh bại kẻ thù cưỡi ngựa chiến đấu với họ"
|
||
|
|