forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
638 B
Markdown
17 lines
638 B
Markdown
|
# Một người ăn no nê
|
||
|
|
||
|
"khi một người đã được thỏa mãn" hay "người đã ăn đủ no "
|
||
|
|
||
|
# thậm chí chối bỏ cả mật ong
|
||
|
|
||
|
Mật ong thường là thứ người ta thèm muốn, nhưng không phải đối với người đã ăn được ăn no đủ.
|
||
|
|
||
|
# ngay cả đắng cũng trở làm ngọt
|
||
|
|
||
|
"mọi thứ đắng nều nếm thấy ngọt"
|
||
|
|
||
|
# Chim bay từ tổ nó đến chỗ nầy chỗ kia thì giống như kẻ lưu lạc xa cách nơi ở của mình vậy
|
||
|
|
||
|
Từ "chỗ này chỗ kia" và "lưu lạc" là cùng một nghĩa trong câu này. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]])
|
||
|
|