forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.0 KiB
Markdown
21 lines
1.0 KiB
Markdown
|
# Người phải
|
||
|
|
||
|
"Thầy tế lễ phải”
|
||
|
|
||
|
# cái diều của nó và những thứ trong đó
|
||
|
|
||
|
Diều là cái túi nhỏ trong cổ họng của con chim, nơi chứa thức ăn chưa được tiêu hóa.
|
||
|
|
||
|
# và ném nó cạnh bàn thờ
|
||
|
|
||
|
Ở đây, “nó” chỉ về cái diều và những thứ trong cái diều đó.
|
||
|
|
||
|
# nó sẽ tỏa hương thơm cho Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
Việc Đức Giê-hô-va vui lòng với một người thờ phượng chân thật đang dâng tế lễ được nói đến như thể Ngài vui lòng về mùi thơm từ tế lễ thiêu mà người đó dâng. Hãy xem cách bạn đã dịch cụm từ này trong [LEV 1:9](./07.md). (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# nó sẽ là tế lễ được dâng lên cho Ngài bằng lửa
|
||
|
|
||
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “đó sẽ là tế lễ thiêu cho Ta” hoặc “đó sẽ làm tế lễ thiêu cho Đức Giê-hô-va” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|