forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
971 B
Markdown
13 lines
971 B
Markdown
|
# Hiệp với phần còn lại của các dân tộc này
|
||
|
|
||
|
Việc tin theo niềm tin của các dân tộc này được nói đến như thể là nắm chặt lấy họ. Tương tự câu: “tin theo niềm tin của phần còn lại của các dân tộc này” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Lưới và bẫy
|
||
|
|
||
|
Những từ “lưới” và “bẫy” về cơ bản mang nghĩa tương tự nhau. Chúng cùng nói đến các dân tộc khác như thể họ là những cái bẫy chết người gây ra phiền phức cho dân Y-sơ-ra-ên. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Làm roi đánh vào sườn, làm gai đâm vào mắt
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này nói đến những rắc rối mà những dân tộc này sẽ gây ra cho dân Y-sơ-ra-ên như thể họ sẽ bị đau đớn khibị roi đánh và gai đâm. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|