forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
267 B
Markdown
13 lines
267 B
Markdown
|
# Ngày thứ nhất trong tuần lễ
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: “ngày Chúa Nhật”
|
||
|
|
||
|
# Môn đồ Chúa Giê-xu yêu
|
||
|
|
||
|
Dường như đây là cụm từ mà Giăng dùng để gọi chính mình trong sách nầy.
|
||
|
|
||
|
# Họ đã lấy
|
||
|
|
||
|
“Ai đó đã lấy”
|
||
|
|