forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.9 KiB
Markdown
37 lines
1.9 KiB
Markdown
|
# Thưa anh quý mến
|
||
|
|
||
|
Ở đây, từ này được dùng như một từ bày tỏ lòng yêu mến cho những người anh em tín hữu.
|
||
|
|
||
|
# anh ăn ở trung tín
|
||
|
|
||
|
“anh đang làm những việc trung tín với Đức Chúa Trời” hay “anh em trung thành với Đức Chúa Trời”
|
||
|
|
||
|
# làm cho các anh em cũng như cho các khách lạ
|
||
|
|
||
|
“giúp đỡ các anh em tín hữu và những người anh không quen biết”
|
||
|
|
||
|
# những người đã làm chứng về lòng yêu thương của anh ở trước Hội thánh
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy có thể được dịch thành một câu mới: “Họ đã thuật lại cho các tín hữu trong Hội thánh biết về cách anh em đã yêu thương họ”
|
||
|
|
||
|
# Anh sẽ giúp họ tiếp tục cuộc hành trình một cách xứng đáng với Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
“Xin hãy giúp họ trong cuộc hành trình của họ sao cho làm vinh hiển cho Đức Chúa Trời”
|
||
|
|
||
|
# bởi vì họ đã ra đi vì danh Ngài
|
||
|
|
||
|
Ở đây “danh” đề cập đến Chúa Giê-xu. Cách dịch khác: “vì họ ra đi làm chứng với mọi người về Chúa Giê-xu (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# không nhận gì từ người ngoại
|
||
|
|
||
|
Ở đây “người ngoại” không phải chỉ những người không thuộc dân Do Thái mà chỉ về những người không tin theo Chúa Giê-xu. Cách dịch khác: “và họ chẳng lấy gì từ những kẻ họ đang làm chứng về Chúa Giê-xu”
|
||
|
|
||
|
# Vì thế, chúng ta
|
||
|
|
||
|
Ở đây “chúng ta” đề cập đến Giăng và tất cả các tín hữu. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-inclusive]])
|
||
|
|
||
|
# để chúng ta có thể trở thành những người cùng làm việc vì lẽ thật
|
||
|
|
||
|
“chúng ta có thể giúp đỡ họ trong công việc của họ làm chứng cho người ta về lẽ thật của Đức Chúa Trời”
|
||
|
|