forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.3 KiB
Markdown
29 lines
1.3 KiB
Markdown
|
# Thông tin chung:
|
||
|
|
||
|
Đức Giê-hô-va tiếp tục phán bảo Môi-se và A-rôn những loài vật nào dân sự phải xem là không thanh sạch.
|
||
|
|
||
|
# Những loài nào… thì không thanh sạch cho các con
|
||
|
|
||
|
Những loài vật mà Đức Chúa Trời tuyên bố dân sự không được ăn này được nói đến như thể cơ thể của chúng dơ dáy. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# móng chẻ
|
||
|
|
||
|
Điều này có nghĩa là móng bị chẻ ra làm hai phần thay vì là một móng có một phần duy nhất. Xem cách bạn đã dịch những từ này trong [LEV 11:3](./03.md).
|
||
|
|
||
|
# nhai lại
|
||
|
|
||
|
Điều này có nghĩa là loài vật ợ thức ăn từ dạ dày lên để nhai lại. Xem cách bạn đã dịch những từ này trong [LEV 11:3](./03.md).
|
||
|
|
||
|
# Người nào đụng đến chúng sẽ bị ô uế
|
||
|
|
||
|
Một người Đức Chúa Trời không chấp nhận cho những mục đích của Ngài bởi vì người đó đã đụng đến một trong số những loài vật này được nói đến như thể thân thể của người đó bị vấy bẩn. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# chân
|
||
|
|
||
|
chân của loài vật có vuốt
|
||
|
|
||
|
# cho đến chiều tối
|
||
|
|
||
|
"cho đến lúc mặt trời lặn"
|
||
|
|