forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
873 B
Markdown
21 lines
873 B
Markdown
|
# Ông cũng đeo bảng đeo ngực vào người
|
||
|
|
||
|
"Môi-se đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn”
|
||
|
|
||
|
# bảng đeo ngực… khăn xếp… thẻ vàng, mão triều thánh
|
||
|
|
||
|
Tất cả đều là y phục đặc biệt mà Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân sự làm cho các thầy tế lễ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# U-rim và Thu-mim
|
||
|
|
||
|
Không rõ đây là gì. Chúng là những vật dụng mà thầy tế lễ bằng một cách nào đó dùng nó để xác định ý muốn của Đức Chúa Trời. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown]])
|
||
|
|
||
|
# khăn xếp
|
||
|
|
||
|
Miếng vải dài quấn quanh đầu của người nam, che phủ đầu của họ.
|
||
|
|
||
|
# thẻ vàng, mão triều thánh
|
||
|
|
||
|
Hai cụm từ này cùng chỉ về một thứ. Đó là cái thẻ bằng vàng nguyên chất đính trên khăn xếp.
|
||
|
|