forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
2.0 KiB
Markdown
33 lines
2.0 KiB
Markdown
|
# Những điều chúng tôi đã thấy, đã nghe thì chúng tôi đã công bố cho anh em
|
||
|
|
||
|
“Chúng tôi cũng công bố cho anh em những điều chúng tôi đã thấy và nghe”
|
||
|
|
||
|
# chúng tôi … chúng tôi … của chúng tôi
|
||
|
|
||
|
Các đại từ nầy chỉ Giăng và những người đã từng thấy Chúa Giê-xu khi Ngài còn sống và giờ đây những người nầy đang dạy lại những điều đó cho các tín hữu. (See [[rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive]])
|
||
|
|
||
|
# anh em
|
||
|
|
||
|
Cụm từ “anh em” ở số nhiều và nói đến các tín hữu mà Giăng đã viết thư gửi cho họ. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-you]])
|
||
|
|
||
|
# có mối tương giao với chúng tôi, và mối tương giao của chúng tôi với Đức Chúa Cha
|
||
|
|
||
|
Cụm từ “mối tương giao” ở đây nói về tình bằng hữu thắm thiết. Những mệnh đề nầy có thể được dịch là “là bạn hữu thân thiết của chúng tôi và chúng tôi là bạn với Đức Chúa Trời là Đức Chúa Cha”
|
||
|
|
||
|
# mối tương giao của chúng tôi
|
||
|
|
||
|
Chúng ta không rõ liệu Giăng có bao gồm hay loại trừ các độc giả của ông trong nầy. Bạn có thể chọn một trong hai hướng để dịch.
|
||
|
|
||
|
# Chúa Cứu Thế
|
||
|
|
||
|
Chữ Chúa Cứu Thế là một tước hiệu, chớ không phải danh xưng và nó có nghĩa là “người được chọn”. Ở đây chữ nầy chỉ về Đức Chúa Trời chọn Chúa Giê-xu làm Cứu Chúa của chúng ta.
|
||
|
|
||
|
# Cha… Con
|
||
|
|
||
|
Đây là những danh hiệu quan trọng mô tả mối liên hệ giữa Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/guidelines-sonofgodprinciples]])
|
||
|
|
||
|
# để niềm vui của chúng ta được trọn vẹn
|
||
|
|
||
|
“làm cho sự vui mừng của chúng ta được trọn vẹn” hoặc “khiến chúng ta được vui mừng trọn vẹn" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|