forked from WA-Catalog/vi_tn
53 lines
1.6 KiB
Markdown
53 lines
1.6 KiB
Markdown
|
# Thông tin chung:
|
||
|
|
||
|
Đức Giê-hô-va tiếp tục ban cho Áp-đia sứ điệp mà Ngài dành cho Ê-đôm.
|
||
|
|
||
|
# đừng hả hê
|
||
|
|
||
|
"đừng vui mừng vì” hoặc “đừng lấy làm hài lòng về”
|
||
|
|
||
|
# của anh em ngươi
|
||
|
|
||
|
Đây là cách nói đến dân Y-sơ-ra-ên, bởi vì Ê-sau và Gia-cốp là anh em với nhau.
|
||
|
|
||
|
# ngày
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: “ngày xét đoán” hoặc “kỳ xét đoán” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# bất hạnh
|
||
|
|
||
|
"tai họa” hoặc “hoạn nạn”
|
||
|
|
||
|
# trong ngày hủy diệt của chúng
|
||
|
|
||
|
"trong ngày kẻ thù hủy diệt chúng”
|
||
|
|
||
|
# trong ngày khố khổ của nó
|
||
|
|
||
|
"vì cớ kỳ chúng chịu khốn khổ”
|
||
|
|
||
|
# tai ương… tại họa… đổ nát
|
||
|
|
||
|
Đây là toàn bộ những cách dịch khác nhau cho cùng một từ. Dịch giả nên dùng một từ để dịch ba từ nầy.
|
||
|
|
||
|
# tai họa của chúng
|
||
|
|
||
|
"vì những điều tồi tệ xảy đến với chúng”
|
||
|
|
||
|
# chớ nên cướp lấy của cải của chúng
|
||
|
|
||
|
"chớ chiếm lấy của cải của chúng” hoặc “chớ cướp của cải của chúng”
|
||
|
|
||
|
# ngã ba đường
|
||
|
|
||
|
nơi giao ngau của hai con đường
|
||
|
|
||
|
# để diệt những kẻ chạy trốn của nó
|
||
|
|
||
|
"để giết những người Y-sơ-ra-ên đang cố gắng chạy trốn” hoặc “để bắt lấy những kẻ đang cố gắng chạy trốn” (UDB)
|
||
|
|
||
|
# đừng nộp những kẻ còn sống sót của nó
|
||
|
|
||
|
"đừng bắt những kẻ còn sống rồi nộp cho kẻ thù của chúng”
|
||
|
|