forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1001 B
Markdown
21 lines
1001 B
Markdown
|
# Giu-đa đã bị lưu đày
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: “dân Giu-đa đã bị bắt sang nước khác” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Nàng
|
||
|
|
||
|
Nàng ở đây chính là nước Giu-đa, được mô tả như một người nữ. Từ nầy cũng đại diện cho những cư dân thành Giu-đa. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-personification]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# không tìm được sự an nghỉ
|
||
|
|
||
|
"không tìm được chút nghỉ ngơi”. Tham khảo cách dịch: “luôn nơm nớp lo sợ”
|
||
|
|
||
|
# Những kẻ truy đuổi đã bắt được nàng
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: “Những kẻ đuổi theo nàng đã bắt được nàng” hoặc “Những kẻ săn đuổi nàng đã tìm thấy nàng”
|
||
|
|
||
|
# trong cơn tuyệt vọng của nàng
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: “lúc nàng tuyệt vọng” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
||
|
|