forked from WA-Catalog/vi_tn
24 lines
1.0 KiB
Markdown
24 lines
1.0 KiB
Markdown
|
# Con giữ chân con tránh mọi đường tà
|
||
|
|
||
|
Tránh làm điều ác được nói như thể một người tránh bước đi trên con đường gian ác.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Con đã tránh làm điều ác" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# giữ chân con
|
||
|
|
||
|
"Chân" ở đây chỉ về chính người đó.
|
||
|
Gợi ý dịch: "giữ mình" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||
|
|
||
|
# Thực thi lời Chúa
|
||
|
|
||
|
"vâng theo lời Chúa"
|
||
|
|
||
|
# Lời Chúa
|
||
|
|
||
|
"Lời" ở đây chỉ về mạng lệnh của Đức Chúa Trời. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Con không xây bỏ các phán quyết công chính của Chúa
|
||
|
|
||
|
Tiếp tục vâng theo các phán quyết công chính của Chúa được nói như thể tác giả không xoay người khỏi chúng. Có thể dịch ở dạng khẳng định.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Con luôn vâng giữ các phán quyết công chính của Chúa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-litotes]])
|
||
|
|