forked from WA-Catalog/vi_tn
19 lines
980 B
Markdown
19 lines
980 B
Markdown
|
# Chúa sẽ gia thêm … nhiều thế hệ
|
||
|
|
||
|
Hai vế này có ý nghĩa tương tự, được lặp lại để nhấn mạnh. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# Chúa sẽ gia thêm tuổi thọ cho vua
|
||
|
|
||
|
"Chúa sẽ kéo dài tuổi thọ cho vua" hoặc "Chúa sẽ khiến đời vua lâu dài"
|
||
|
|
||
|
# Năm tháng người như qua nhiều thế hệ
|
||
|
|
||
|
"Năm tháng" chỉ về độ dài của đời vua.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Vua sẽ sống qua nhiều thế hệ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Người sẽ ở trước mặt Đức Chúa Trời đời đời
|
||
|
|
||
|
"Ở trước mặt Đức Chúa Trời" có nghĩa là ở trong sự hiện diện của Đức Chúa Trời hoặc ở với Đức Chúa Trời. Có thể nói rõ ý này.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Đức Chúa Trời sẽ ở với người đời đời" hoặc "Đức Chúa Trời sẽ ở với vua đời đời" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|