forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.2 KiB
Markdown
21 lines
1.2 KiB
Markdown
|
# rồi người sẽ truyền lệnh cho họ
|
||
|
|
||
|
"rồi thầy tế sẽ ra lệnh cho những chủ sở hữu các vật đó”. Ở đây, thầy tế lễ sẽ nói cho dân sự biết những việc họ sẽ phải làm với những vật dụng trong gia đình có khả năng đã bị lây nhiễm.
|
||
|
|
||
|
# trên đó vết mốc được tìm thấy
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “trong đó họ đã tìm thấy vết mốc” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# sau khi vật bị nấm mốc đã được rửa sạch
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “sau khi họ đã rửa sạch vật bị nấm mốc” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# vật đó không thanh sạch
|
||
|
|
||
|
Người ta nói về những thứ Đức Chúa Trời tuyên bố dân sự không được phép chạm đến như thể vật đó bị lấm bẩn. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Con phải thiêu những vật đó
|
||
|
|
||
|
Ở đây, từ “con” không chính xác là chỉ đến các thầy tế lễ. Nó chỉ có nghĩa là người nào đó thiêu cháy vật đó.
|
||
|
|