forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
586 B
Markdown
21 lines
586 B
Markdown
|
# Khi Phi-e-rơ tỉnh lại
|
||
|
|
||
|
"Khi Phi-e-rơ hoàn toàn tỉnh táo và nhận ra" hay "Khi Phi-e-rơ bắt đầu nhận thức được những điều xảy ra là thật"
|
||
|
|
||
|
# Giải cứu tôi khỏi tay Hê-rốt
|
||
|
|
||
|
"…tay Hê-rốt" nghĩa là "giải cứu tôi khỏi kế hoạch nguy hại của Hê-rốt đã định cho tôi".
|
||
|
|
||
|
# Mong đợi của dân Do Thái
|
||
|
|
||
|
"Điều các nhà lãnh đạo Do Thái nghĩ sẽ xảy đến cho tôi"
|
||
|
|
||
|
# Nhận ra được điều này
|
||
|
|
||
|
"Nhận thức được sự thật"
|
||
|
|
||
|
# Mẹ của Giăng, họ là Mác
|
||
|
|
||
|
"…còn gọi là Mác"
|
||
|
|