forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.7 KiB
Markdown
29 lines
1.7 KiB
Markdown
|
# Chuyện xảy ra
|
||
|
|
||
|
"Chuyện đã xảy ra”. Cụm từ nầy đánh dấu sự kiện tiếp theo trong diễn tiến câu chuyện. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/writing-newevent]])
|
||
|
|
||
|
# đến đỉnh của con đường
|
||
|
|
||
|
Từ “đỉnh” được dùng ở đây bởi vì Đa-vít đi lên một nơi cao và ở tại đỉnh của một ngọn đồi. Tham khảo cách dịch: “đến đỉnh đồi” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# nơi Đức Chúa Trời từng được thờ phượng tại đó
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: "nơi người ta đã từng thờ phượng Đức Chúa Trời” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Hu-sai
|
||
|
|
||
|
Đây là tên của một người nam. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# Ạt-kít
|
||
|
|
||
|
Đây là tên gọi của một nhóm dân. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# với áo xé rch và đầu đầy bụi đất
|
||
|
|
||
|
Đây là hành động thể hiện nỗi hổ thẹn hoặc ăn năn. Ở đây, từ “đất” có nghĩa là bụi đất. Tham khảo cách dịch: “Người sẽ áo mình và rắc bụi đất trên đầu để bày tỏ nỗi đau buồn khôn xiết của mình” (UDB) (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||
|
|
||
|
# ngươi sẽ vì ta làm rối loạn kế hoạch của A-hi-tô-phe
|
||
|
|
||
|
Đa-vít đang đề nghị Hu-sai chống đối mọi kế hoạch mà A-hi-tô-phe lập nên. Tham khảo cách dịch: “ngươi có thể phục vụ ta bằng cách chống đối kế hoạch của A-hi-tô-phe” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|