forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
1.3 KiB
Markdown
17 lines
1.3 KiB
Markdown
|
# kỳ kinh nguyệt
|
||
|
|
||
|
kỳ kinh nguyệt hàng tháng của người nữ
|
||
|
|
||
|
# và đón bà
|
||
|
|
||
|
"và ông đón bà”. Cụm từ nầy cho biết Đa-vít đón người nữ đó, nhưng thực ra là sứ giả mà Đa-vít sai đến chỗ bà và đón nàng đến chỗ ông. Tham khảo cách dịch: “và họ đón bà đến chỗ ông” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# bà đến chỗ ông, và ông ngủ với bà
|
||
|
|
||
|
Cụm từ, “bà đến chỗ ông” là một cách mô tả sinh động về việc Đa-vít quan hệ tình dục với người nữ đó. Cả hai cụm từ nầy đều nói về cùng một ý và được dùng chung với nhau để nhấn mạnh việc họ ăn nằm với nhau. Tham khảo cách dịch: “ông ăn nằm với bà” hoặc “ông quan hệ tình dục với bà” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# nàng sai người đến báo cho Đa-vít mà rằng: “Tôi đã mang thai”
|
||
|
|
||
|
Ở đây, từ “sai” có nghĩa là bà sai một sứ giả đến. Bà sai người đến báo với Đa-vít rằng mình đã mang thai. Tham khảo cách dịch: “sai sứ giả đến báo với Đa-vít rằng bà đã mang thai” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|