vi_tn/gen/27/39.md

1.5 KiB

Nói cùng ông

"nói cùng Ê-sau"

Nầy

Từ này thêm phần nhấn mạnh cho điều Y-sác nói sau đó. Gợi ý dịch: "Hãy nghe này" hoặc "Hãy chú ý điều tôi sắp nói" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Cách xa nơi màu mỡ của đất

Đây là phép tù từ chỉ về sự phì nhiêu của đất. Gợi ý dịch: "cách xa vùng đất màu mỡ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Của con … con

Trong 27:39-40 những đại từ này ở số ít và chỉ về Ê-sau, nhưng điều Y-sác nói cũng dành cho dòng dõi của Ê-sau. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche).

Sương từ trời

"Sương" là những giọt nước đọng trên cây cối qua buổi đêm. Có thể nói rõ điều này. Gợi ý dịch: "sương ban đêm từ trời tưới tắm cho mùa màng của con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Con sẽ sống nhờ thanh gươm

Từ “gươm” ở đây chỉ về sự bạo lực. Gợi ý dịch: "Con sẽ cướp và giết người khác để có được điều cần thiết mà tồn tại" (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Con sẽ bẻ cái ách của em con trên cổ con

Câu này nói về việc có ông chủ như thể sự kiểm soát của chủ trên một người là cái ách mà người đó phải mang. Gợi ý dịch: "con sẽ giải thoát chính mình khỏi sự cai trị của em con" (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)