vi_tn/1ch/09/17.md

458 B

Thông tin Tổng quát:

See: rc://vi/ta/man/translate/translate-names

Lính gác cổng

"lính bảo vệ" hoặc "lính giữ cổng"

Họ đứng canh cổng cho vua ở phía đông, cho trại quân của dòng dõi Lê-vi

"dòng dõi của Lê-vi bảo vệ cổng của vua ở phía đông trại quân của họ"

Cửa lều trại…cửa vào

Cụm từ này đều nói đến cửa ra vào của lều, hoặc đền tạm.