56 lines
2.6 KiB
Markdown
56 lines
2.6 KiB
Markdown
|
# Xảy khi
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này đánh dấu mở đầu một phần mới trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách diễn đạt điều này thì có thể sử dụng ở đây. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/writing-newevent]])
|
||
|
|
||
|
# Phi-côn
|
||
|
|
||
|
Đây là tên người. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# Chỉ huy trưởng
|
||
|
|
||
|
"sĩ quan chỉ hủy quân đội" (UDB)
|
||
|
|
||
|
# Quân đội của người
|
||
|
|
||
|
Từ “của người” chỉ A-bi-mê-léc.
|
||
|
|
||
|
# Đức Chúa Trời ở cùng ngươi trong mọi việc ngươi làm
|
||
|
|
||
|
Cụm từ “ở cùng ngươi” ở đây là một thành ngữ có nghĩa là Đức Chúa Trời giúp đỡ hoặc ban phước cho Áp-ra-ham.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Đức Chúa Trời ban phước cho mọi việc người làm" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Vậy nên bây giờ
|
||
|
|
||
|
Từ “bây giờ” không có nghĩa là “ngay tại thời điểm đó”, nhưng nó được dùng để hướng sự chú ý đến điều quan trọng theo sau.
|
||
|
Gợi ý dịch: "vậy nên" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# Hãy thề với ta trước mặt Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
Đây là một thành ngữ có nghĩa là đưa ra lời thề long trọng được người có thẩm quyền cao hơn chứng giám, trong trường hợp này là Đức Chúa Trời.
|
||
|
Gợi ý dịch: "hãy hứa với ta có Đức Chúa Trời làm chứng" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Rằng ngươi sẽ không lừa dối ta
|
||
|
|
||
|
"rằng người sẽ không nói dối ta"
|
||
|
|
||
|
# sẽ không lừa dối … dòng dõi ta
|
||
|
|
||
|
Có thể nói ở dạng câu khẳng định.
|
||
|
Gợi ý dịch: "sẽ đối xử tử tế với ta và dòng dõi ta" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])
|
||
|
|
||
|
# Tỏ ra cùng ta ... sự trung thành theo giao ước mà ta tỏ ra cùng người
|
||
|
|
||
|
Hai người lập giao ước với nhau. Danh từ trừu tượng “sự trung thành” có thể dịch thành tính từ “trung thành”.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Hãy trung thành với ta và với cả xứ như ta đã trung thành với ngươi" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
||
|
|
||
|
# Với cả xứ
|
||
|
|
||
|
Từ “xứ” chỉ về con người.
|
||
|
Gợi ý dịch: "với dân trong xứ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Tôi xin thề
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch rõ cả câu.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Tôi xin thề sẽ đối xử tử tế với ông và dân của ông như ông đã đối xử tử tế với tôi" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
||
|
|