21 lines
829 B
Markdown
21 lines
829 B
Markdown
|
# Có lời của Đức Giê-hô-va phán
|
||
|
|
||
|
Thành ngữ này có nghĩa là Đức Chúa Trời đã truyền phán. Hãy xem bạn đã dịch câu này như thế nào trong [1KI 6:11](../06/11.md). Tương tự câu: “Đức Giê-hô-va đã phán truyền thông điệp của Ngài.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Lời của Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
Ở đây từ “lời” thay thế cho thông điệp của Đức Giê-hô-va. Tương tự câu: “thông điệp của Đức Giê-hô-va.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# phán với ông
|
||
|
|
||
|
Ở đây từ “ông” nói đến Ê-li.
|
||
|
|
||
|
# Sa-rép-ta
|
||
|
|
||
|
Đây là một thành. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# Kìa
|
||
|
|
||
|
Từ “Kìa” ở đây được thêm để nhấn mạnh những điều sau đó.
|
||
|
|