21 lines
696 B
Markdown
21 lines
696 B
Markdown
|
# Dân Ru-bên
|
||
|
|
||
|
Điều này nói đến dân từ chi phái của Ru-bên. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# Dân Gát
|
||
|
|
||
|
Điều này nói đến dân từ chi phái Gát.
|
||
|
|
||
|
# Bốn mươi bốn nghìn quân lính
|
||
|
|
||
|
Bốn nghìn quân lính
|
||
|
|
||
|
# Người cầm khiên và gươm, người giương cung
|
||
|
|
||
|
Người lính được mô tả như có kĩ năng trong chiến đấu với vũ khí mà họ mang theo. AT: "họ được huấn luyện tốt trong chiến đấu." (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]] [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]] )
|
||
|
|
||
|
# Dân Ha-ga-rít…dân Giê-tua…dân Ne-phi…dân Nô-đáp
|
||
|
|
||
|
Đây là tên của những nhóm dân.
|
||
|
|