17 lines
746 B
Markdown
17 lines
746 B
Markdown
|
# Tay Chúa
|
||
|
|
||
|
Ở đây chỉ về quyền năng và sự tể trị của Đức Giê-hô-va. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||
|
|
||
|
# người của tay phải Chúa
|
||
|
|
||
|
Dân Y-sơ-ra-ên, là dân mà Đức Giê-hô-va đã chọn làm dân Ngài. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||
|
|
||
|
# Tay phải
|
||
|
|
||
|
Khi một người ở Y-sơ-ra-ên muốn tôn vinh người khác thì sẽ để người đó đứng bên phải ngay cạnh mình. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# chúng con sẽ không xoay bỏ Chúa
|
||
|
|
||
|
"Chúng con sẽ không ngừng thờ phượng và vâng phục Ngài" hoặc "chúng con sẽ luôn thờ phượng và vâng phục Ngài" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|