41 lines
2.1 KiB
Markdown
41 lines
2.1 KiB
Markdown
|
# những người gác cổng
|
||
|
|
||
|
Đây là những người lo việc mở cổng thành và kiểm soát những người ra vào thành. Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong [NEH07:01](../07/01.md)
|
||
|
|
||
|
# các ca sĩ
|
||
|
|
||
|
"các ca sĩ đền thờ"
|
||
|
|
||
|
# tất cả những người đã tự tách biệt mình ra khỏi các dân trong xứ để hết lòng vâng giữ luật pháp của Ðức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
Tham khảo cách dịch: "tất cả những người đã tách biệt mình ra vì luật pháp của Đức Chúa Trời"
|
||
|
|
||
|
# tất cả những người đã tự tách biệt mình
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy chỉ về những cuộc nhóm lại tách biệt của dân Do Thái trong [NEH09:01](../09/01.md)
|
||
|
|
||
|
# tất cả những người có tri thức và sự hiểu biết
|
||
|
|
||
|
Có thể làm rõ cụm từ nầy. Tham khảo cách dịch: "tất cả những người đủ từng trải để hiểu được những hứa hẹn khi vâng phục Đức Chúa Trời có nghĩa là gì" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# các quý tộc
|
||
|
|
||
|
"nhóm dân là các thành viên của tầng lớp xã hội cao nhất"
|
||
|
|
||
|
# buộc mình với cả lời rủa sả và thề nguyện
|
||
|
|
||
|
Người dân không buộc người mình vào lời rủa sả hoặc lời thề theo nghĩa đen. Cụm từ "lời rủa sả và thề nguyện" là một cách nói ẩn dụ cho "lời thề nguyện trọng thể". Tham khảo cách dịch: "lập lời thề nguyện trọng thể" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# lời rủa sả và thề nguyện
|
||
|
|
||
|
Những từ nầy có liên hệ với nhau. "lời thề nguyện" là một lời hứa trọng thể sẽ làm một việc gì đó và "lời rủa sả" chỉ về những điều tồi tệ sẽ xảy ra nếu như họ phá vỡ lời thề mà mình đã lập. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet]])
|
||
|
|
||
|
# để bước đi trong luật pháp của Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
"để vâng giữ luật pháp của Đức Chúa Trời" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# để tuân theo
|
||
|
|
||
|
"để làm theo"
|
||
|
|