17 lines
872 B
Markdown
17 lines
872 B
Markdown
|
# Một người không thể nhận được bất cứ điều gì nếu không
|
||
|
|
||
|
“Chẳng ai nhận được bất kỳ năng quyền nào nếu không”
|
||
|
|
||
|
# Từ trời ban cho
|
||
|
|
||
|
Ở đây từ ngữ “trời” được dùng làm từ hoán dụ để chỉ về Đức Chúa Trời. Câu này có thể được nói ở dạng chủ động. Tham khảo: "Đức Chúa Trời đã ban cho người." (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Chính anh em
|
||
|
|
||
|
Từ “anh em” ở đây ở dạng số nhiều đề cập đến tất cả những người mà Giăng đang nói chuyện với họ. Tham khảo cách dịch: “Các ngươi hết thảy” hoặc “Tất cả các ngươi”
|
||
|
|
||
|
# Tôi đã được sai đến trước Ngài
|
||
|
|
||
|
“Đức Chúa Trời đã sai tôi đến trước”
|
||
|
|