17 lines
754 B
Markdown
17 lines
754 B
Markdown
|
# đức tin là sự tin chắc vững vàng về những điều mình đang trông mong
|
||
|
|
||
|
"đức tin là nền tảng về những điều người ta trông đợi chắc chắn”
|
||
|
|
||
|
# chắc chắn
|
||
|
|
||
|
Ở đây, từ này cụ thể chỉ về lời hứa chắc chắn của Đức Chúa Trời, đặc biệt sự tin chắc rằng một ngày nào đó hết thảy những người tin nơi Chúa Giê-xu sẽ được ở với Đức Chúa Trời trên thiên đàng mãi mãi.
|
||
|
|
||
|
# Vì nhờ đức tin
|
||
|
|
||
|
"Bởi vì họ tin chắc về những điều mình chưa trông thấy”
|
||
|
|
||
|
# nhờ đức tin tổ phụ của chúng ta đã được lời chứng tốt
|
||
|
|
||
|
"Đức Chúa Trời chấp nhận tổ phụ chúng ta vì họ có đức tin”
|
||
|
|