# Người lưu đày, bị lưu đày # ## Định nghĩa: ## Từ “người lưu đày” chỉ về những người bị buộc phải sống xa quê nhà. * Người ta thường bị lưu đày vì chịu trừng phạt hoặc vì lí do chính trị. * Một dân tộc bị chinh phục có thể bị đưa đi lưu đày ở đất nước của đội quân chiến thắng để làm việc cho họ. * “Thời kỳ lưu đày Ba-by-lôn” (hay “thời kỳ lưu đày”) là một giai đoạn trong lịch sử Thánh Kinh khi nhiều người Do Thái ở vương quốc Giu-đa bị bắt rời khỏi quê hương để đến sống ở Ba-by-lôn. Nó kéo dài 70 năm. * Cụm từ “người lưu đày” chỉ về những người chịu cảnh lưu đày xa quê hương. ## Đề xuất: ## * Từ “lưu đày” có thể được dịch là “đưa đi xa”, “đuổi đi” hoặc là “trục xuất”. * Có thể dịch từ “thời kỳ lưu đày” bằng một từ hay cụm từ có nghĩa là “thời gian xa quê hương”, “thời gian biệt xứ” hoặc “thời gian trục xuất”. * Các cách dịch từ “người lưu đày” có thể bao gồm “người bị lưu đày”, “người bị trục xuất” hoặc là “người bị lưu đày đến Ba-by-lôn”. (Xem thêm: [Ba-by-lôn](../names/babylon.md), [Giu-đa](../names/kingdomofjudah.md)) ## Kinh Thánh tham khảo: ## * [2 Các Vua 24:14](rc://en/tn/help/2ki/24/14) * [Đa-ni-ên 02:25-26](rc://en/tn/help/dan/02/25) * [Ê-xê-chi-ên 01:1-3](rc://en/tn/help/ezk/01/01) * [Ê-sai 20:04](rc://en/tn/help/isa/20/04) * [Giê-rê-mi 29:1-3](rc://en/tn/help/jer/29/01) ## Dữ liệu từ: ## * Strong's: H1123, H1473, H1540, H1541, H1546, H1547, H3212, H3318, H5080, H6808, H7617, H7622, H8689, G3927